Máy bơm chìm hỏa tiễn ứng dụng trong khai thác nước ngầm
Máy bơm chìm hỏa tiễn hiện nay được ứng dụng rộng rãi trong khai thác nguồn nước ngầm, thường khai thác nước từ những giếng khoan, việc khoan giếng để khai thác nước ngầm hiện nay thường với lượng nước tương đối lớn và để sử dụng sinh hoạt và phục vụ sản xuất, tưới tiêu vv..
Máy bơm chìm hỏa tiễn bơm nước giếng khoan được sử dụng trong giếng khoan dân dụng và công nghiệp. Máy bơm chìm hỏa tiễn thường có kích cỡ từ 4 inch đến 16 inch, lưu lượng bơm có thể đạt đến hơn 1.000 m3/h với cột áp tới vài trăm mét.
Vị trí giếng khoan, kỹ thuật khoan giếng là những yếu tố chính quyết định đến lưu lượng và chất lượng nguồn nước. Những điểm cơ bản nhất sau đềy về kỹ thuật khoan giếng để khai thác và sử dụng nguồn nước ngầm.
Máy bơm chìm hỏa tiễn giếng khoan

Máy bơm chìm hỏa tiễn ứng dụng trong khai thác nước ngầm
Cấu tạo của giếng khoan thường bao gồm 4 bộ phận chính như sau: (1) Miệng giếng: Là vị trí thả, đặt máy bơm nước giếng khoan – là máy bơm hỏa tiễn; (2) Thân giếng khoan: Thường được làm từ vật liệu ống thép hoặc nhựa uVPC; (3) Ống lọc nước, đây cũng là bộ phận thu nước và (4) Ống lắng: Vị trí được đặt dưới ống lọc nước.
Các vị trí thường chọn để khoan giếng: Vùng thấp, vị trí có tầng chứa nước dày hoặc giếng khoan phục vụ sinh hoạt, cấp nước sinh hoạt thường là giếng khoan nhỏ, có đường kính khoảng 60mm; Giếng khoan phục vụ cho công nghiệp, nông nghiệp, tưới tiêu vv.. thường là giếng lớn.
Khoảng cách giữa các giếng cũng được lưu ý và chọn khoảng cách phù hợp, thường giếng nhỏ thì khoảng cách xa nhau cũng nhỏ, nhưng với giêng lớn thì khoảng cách cũng tăng tỉ lệ thuận cho phù hợp.
Máy bơm chìm và giếng khoan
Các phương pháp thi công giếng khoan: Thường có 3 phương pháp là (1) khoan xoay dùng dung dịch đất sét; (2) khoan xoay dùng ống chống và (3) đóng giếng.
Các bước thực hiện khoan giếng: (1) Lựa chọn vị trí giếng khoan theo các điều kiện địa chất, thủy văn; (2) Xác định kết cấu giếng khoan để chọn phương pháp khoan giếng phù hợp với điều kiện; (3) Giếng khoan sẽ gồm ống chống, ống lọc và ống lắng, phải đảm bảo nước bẩn không xâm nhập vào giếng khoan; (4) Bơm, súc rửa giếng: Hút nước từ trong giếng ra ngoài khoảng 2 giờ để loại bỏ hết lớp nước bị nhiễm bẩn vv.. (5) Kiểm tra nước nếu bị nhiễm sắt thì cần dùng bể lọc phèn để xử lý; (6) Trường hợp sau khi khoang, nếu giếng khoan không có nước thì cần phải lấp giếng theo đúng yêu cầu và hướng dẫn trong công văn của Sở NN và PT NT.
Vận hành và sử dụng giếng khoan sau khi đã khoan giếng: Có thể dùng bơm lắc tay hoặc bơm điện để hút nước, nhưng ngày nay thường sử dụng máy bơm hỏa tiễn thả chìm để làm máy bơm nước giếng khoan; Chống rỏ rỉ điện nếu dùng bơm điện, vệ sinh quanh khu vực giếng vv..
Máy bơm chìm hỏa tiễn giếng khoan được lựa chọn nên lưu ý về chất lượng của máy bơm để đảm bảo hệ thống cung cấp nước được vận hành tốt, giảm chi phí do hư hỏng vv..
Ngoc Nguyen An LLC, nhà phân phối máy bơm nước, bơm chìm hỏa tiễn – bơm định lượng hóa chất – Thiết bị điện – Vỏ tủ điện
Thông tin liên hệ nhà phân phối máy bơm chìm hỏa tiễn tại Sài Gòn
NGOC NGUYEN AN LLC
Showroom: 40 – 42 Nguyễn Ảnh Thủ, P. Tân Chánh Hiệp, Q. 12, Tp. HCM
HOTLINE: 093 824 8589 | Điện thoại: (08) 3 718 5606 | Email: info@vnaco.com
Thông số áp lưu lượng máy bơm chìm Franklin 4 inch
Guồng bơm chìm hỏa tiễn 4 inch hiệu Franklin 50Hz 4400 Pump, họng thoát 2″ BSPP, Hi-Capacity | ||||
Lưu lượng | HP | Mã đặt hàng | Mã sản phẩm | Chi tiết |
6m3/h | 0.75 | 93616306 | 100FA07S4-PEXB | 4″ .75HP 35GPM 6 cánh |
1 | 93616308 | 100FA1S4-PEXB | 4″ 1HP 35GPM 8 cánh | |
1.5 | 93616310 | 100FA15S4-PEXB | 4″ 1.5HP 35GPM 10 cánh | |
2 | 93616314 | 100FA2S4-PEXB | 4″ 2HP 35GPM 14 cánh | |
3 | 93616322 | 100FA3S4-PEXB | 4″ 3HP 35GPM 22 cánh | |
9m3/h | 1.5 | 93616407 | 150FA15S4-PEXB | 4″ 1.5HP 45GPM 7 cánh |
2 | 93616409 | 150FA2S4-PEXB | 4″ 2HP 45GPM 9 cánh | |
3 | 93616414 | 150FA3S4-PEXB | 4″ 3HP 45GPM 14 cánh | |
5 | 93616426 | 150FA5S4-PEXB | 4″ 5HP 45GPM 26 cánh | |
12m3/h | 2 | 93616606 | 200FA2S4-PEXB | 4″ 2HP 60GPM 6 cánh |
3 | 93616609 | 200FA3S4-PEXB | 4″ 3HP 60GPM 9 cánh | |
5 | 93616617 | 200FA5S4-PEXB | 4″ 5HP 60GPM 17 cánh | |
7.5 | 93616626 | 200FA7S4-PEXB | 4″ 7.5HP 60GPM 26 cánh | |
16.5m3/h | 1.5 | 93616905 | 270FA15S4-PEXB | 4″ 1.5HP 90GPM 5 cánh |
2 | 93616907 | 270FA2S4-PEXB | 4″ 2HP 90GPM 7 cánh | |
3 | 93616911 | 270FA3S4-PEXB | 4″ 3HP 90GPM 11 cánh | |
5 | 93616919 | 270FA5S4-PEXB | 4″ 5HP 90GPM 19 cánh | |
7.5 | 93616924 | 270FA7S4-PEXB | 4″ 7.5HP 90GPM 24 cánh |